Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

trụi lủi

Academic
Friendly

Từ "trụi lủi" trong tiếng Việt có nghĩa là "không che đậy" hoặc "trống trải", thường dùng để miêu tả một trạng thái hoặc hình ảnh nào đó rất đơn giản, không để che chắn hoặc bảo vệ. Trong ngữ cảnh tự nhiên, từ này thường được dùng để miêu tả cây cối, khi chúng không còn , chỉ còn lại thân cây.

Định nghĩa:
  • Trụi: Không hoặc không che chắn.
  • Lủi: Thể hiện sự trống trải, đơn giản.
dụ sử dụng:
  1. Cây trụi lủi cả : Nghĩa là cây không còn nào, chỉ còn lại thân cây.
  2. Người đi trên đường trụi lủi: Miêu tả người đi một mình, không bạn hay người thân đi cùng.
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Sử dụng trong văn học: "Cảnh vật xung quanh trụi lủi, không còn sức sống." (Miêu tả cảnh hoang vắng, buồn ).
  • Sử dụng trong đời sống: "Sau cơn bão, khu vườn trụi lủi, không còn lại ." (Miêu tả sự tàn phá của thiên nhiên).
Biến thể của từ:
  • Trụi thùi lủi: Cũng có nghĩa giống như "trụi lủi", nhưng phần nhấn mạnh hơn về sự trống trải, có thể dùng để diễn tả cảm giác buồn hoặc đơn độc.
Từ gần giống:
  • Trống rỗng: Miêu tả không bên trong, nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh khác nhau, không chỉ về cây cối.
  • Héo úa: Thể hiện sự suy tàn, không còn sức sống như "trụi lủi".
Từ đồng nghĩa:
  • Trống trải: Có thể dùng thay thế cho "trụi lủi" khi miêu tả không gian hoặc cảm giác cô đơn.
Liên quan:
  • Cô đơn: Có thể liên hệ đến cảm giác khi một người cảm thấy "trụi lủi" trong cuộc sống, không ai bên cạnh.
Tóm lại:

"Trụi lủi" một từ miêu tả trạng thái không che đậy, thường sử dụng trong ngữ cảnh tự nhiên hoặc để biểu đạt cảm xúc cô đơn, trống trải.

  1. Cg. Trụi thùi lủi. Nh. Trụi, ngh. 2: Cây trụi lủi cả .

Comments and discussion on the word "trụi lủi"